🔍
Search:
LÀM HỎNG
🌟
LÀM HỎNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일 등을 잘못하여 그르치다.
1
LÀM HỎNG:
Làm sai hoặc làm không đúng việc....
-
2
기분이나 분위기 등을 좋지 않게 하다.
2
LÀM PHIỀN LÒNG:
Làm cho tâm trạng hoặc không khí không được tốt đẹp.
-
Động từ
-
1
깨어져 못 쓰게 되다. 또는 깨뜨려 못 쓰게 하다.
1
HƯ HỎNG, LÀM HỎNG, ĐẬP PHÁ:
Bị vỡ và trở nên không dùng được. Hoặc làm cho vỡ không dùng được.
-
-
1
잘 되어 가던 일에 끼어들어 일을 망치다.
1
LÀM HỎNG HẾT XÔI CHÈ BÁNH KẸO:
Chen vào việc đang diễn ra tốt đẹp làm hỏng việc.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 형편을 좋지 않게 하거나 잘못되게 하다.
1
LÀM HƯ, LÀM HỎNG, LÀM PHÁ HOẠI:
Làm cho một việc nào đó hay một tình hình nào đó trở nên xấu đi hay sai lầm.
-
Danh từ
-
1
깨어져 못 쓰게 됨. 또는 깨뜨려 못 쓰게 함.
1
SỰ HƯ HỎNG, SỰ LÀM HỎNG, SỰ ĐẬP PHÁ:
Việc bị vỡ và trở nên không dùng được. Hoặc việc làm cho vỡ không dùng được.
-
-
1
잘 되고 있는 일을 망치다.
1
(RẮC MUỐI), LÀM HỎNG XÔI CHÈ BÁNH KẸO:
Làm hỏng việc đang tốt đẹp.
-
☆☆
Động từ
-
1
망하게 하거나 아주 못쓰게 만들다.
1
LÀM TIÊU VONG, HỦY HOẠI, PHÁ HỎNG, LÀM HỎNG:
Làm cho tiêu vong hay làm cho không dùng được nữa.
-
Động từ
-
1
물건을 망가뜨려 쓸 수 없게 만들다.
1
LÀM HỎNG HÓC NẶNG, LÀM HƯ HỎNG NẶNG:
Làm cho đồ vật bị hỏng đến mức không thể sử dụng được nữa.
-
2
나라, 집안, 사업 등을 완전히 망하게 하다.
2
LÀM SỤP ĐỔ:
Làm cho đất nước, gia đình, sự nghiệp… bị tiêu tan hoàn toàn.
-
Động từ
-
1
가치나 이름, 체면 등을 상하게 하다.
1
PHÁ HỦY, LÀM TỔN THƯƠNG:
Làm hỏng giá trị, tên tuổi, thể diện...
-
2
무너뜨리거나 깨뜨려 상하게 하다.
2
PHÁ HOẠI, LÀM HỎNG, LÀM HẠI:
Làm hỏng để làm sụp đổ hay làm vỡ.
-
☆☆
Động từ
-
1
단단한 물체를 쳐서 조각이 나게 하다.
1
ĐẬP VỠ, ĐÁNH VỠ, LÀM VỠ:
Đập vật thể cứng vỡ thành mảnh nhỏ.
-
2
약속 등을 지키지 않다.
2
PHÁ VỠ:
Không giữ những điều như lời hứa.
-
3
머리나 무릎 등을 부딪치거나 맞거나 하여 상처가 나게 하다.
3
LÀM VỠ:
Làm cho bị thương vì va đập hay đánh vào những chỗ như đầu hoặc đầu gối.
-
4
어떠한 상태나 분위기 등을 계속 유지하지 못하게 하다.
4
PHÁ VỠ, LÀM HỎNG:
Làm cho không thể tiếp tục duy trì những cái như bầu không khí hay trạng thái nào đó.
-
5
오랫동안 유지되어 온 생각이나 규칙에서 벗어나다.
5
PHÁ VỠ:
Thoát ra khỏi quy tắc hay suy nghĩ vẫn duy trì lâu nay.
-
6
어려운 장벽이나 기록 등을 뛰어넘다.
6
PHÁ VỠ:
Vượt lên trên kỷ lục hay rào chắn khó khăn.
-
Động từ
-
1
물건을 못 쓰게 될 정도로 깨뜨리거나 망가뜨리다.
1
LÀM HỎNG, LÀM VỠ, ĐẬP GÃY:
Gây hỏng, đập vỡ đồ vật đến mức không thể dùng được.
-
2
사람을 죽이거나 거의 죽을 정도로 매우 때리고 혼내다.
2
ĐÁNH TƠI BỜI, ĐÁNH THỪA SỐNG THIẾU CHẾT:
Đánh và mắng nhiếc thậm tệ đến mức giết chết hay khiến người ta gần chết.
-
Động từ
-
1
어떤 물건을 깨거나 상하게 하다.
1
LÀM TỔN HẠI, LÀM HỎNG HÓC:
Làm cho đồ vật nào đó vỡ hay tổn thương.
-
2
병에 걸리거나 몸의 일부분을 다치게 하다.
2
LÀM TỔN THƯƠNG:
Làm cho mắc bệnh hay bị thương một phần cơ thể.
-
3
품질 등을 나빠지게 하다.
3
LÀM HỎNG HÓC, LÀM TỔN HẠI:
Làm cho chất lượng kém đi.
-
4
명예나 체면, 가치 등을 떨어뜨리다.
4
LÀM TỔN THƯƠNG, LÀM TỔN HẠI:
Làm giảm sút danh dự, thể diện hay giá trị...
-
Động từ
-
1
가치나 이름, 체면 등이 상하게 되다.
1
BỊ TỔN THƯƠNG, BỊ THƯƠNG TỔN, BỊ PHÁ HỦY:
Giá trị, tên tuổi hay thể diện... trở nên bị hỏng.
-
2
무너지거나 깨져 상하게 되다.
2
BỊ PHÁ HOẠI, BỊ LÀM TỔN HẠI, BỊ LÀM HỎNG, BỊ LÀM HƯ:
Bị sụp đổ hay vỡ nên trở nên hỏng.
🌟
LÀM HỎNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
종이나 옷, 천 등이 접혀서 주름이나 금이 생기다. 또는 그렇게 하다.
1.
BỊ GẤP, BỊ XẾP, VÒ, NHÀU, XẾP, GẤP:
Giấy, vải, áo bị xếp lại và sinh ra đường nếp. Hoặc làm nhứ thế.
-
2.
일이 예정대로 잘 진행되지 않고 막히다. 또는 그렇게 하다.
2.
KHÔNG SUÔN SẺ, KHÔNG THUẬN LỢI, KHÔNG TỐT ĐẸP, LÀM HỎNG:
Việc gì đó bị không được tiến hành thuận lợi theo dự định. Hoặc là làm hỏng việc.
-
4.
명예나 체면이 떨어지게 되다. 또는 그렇게 하다.
4.
BỊ TỔN HẠI:
Danh dự hay thể diện bị tổn hại.
-
3.
(속된 말로) 눈살이나 얼굴을 보기 싫게 찡그리다.
3.
CAU MÀY, NHĂN MẶT, CÓ VẺ KHÓ CHỊU:
(cách nói thông tục) Nhăn mặt hay cau mày trông không đẹp mắt.
-
-
1.
잘 되어 가던 일에 끼어들어 일을 망치다.
1.
LÀM HỎNG HẾT XÔI CHÈ BÁNH KẸO:
Chen vào việc đang diễn ra tốt đẹp làm hỏng việc.
-
Động từ
-
1.
부수거나 깨거나 또는 고장 나게 해서 완전히 못 쓰게 만들다.
1.
PHÁ HỎNG, PHÁ VỠ:
Đập phá, làm vỡ hay làm hỏng khiến cho hoàn toàn không dùng được.
-
Danh từ
-
1.
컴퓨터 시스템을 다루는 데 뛰어난 실력을 갖추어 다른 사람의 컴퓨터 시스템에 침입하여 저장된 정보나 프로그램을 없애거나 망치는 사람. 또는 이를 막는 사람.
1.
HACKER, TIN TẶC:
Người có năng lực vượt trội thao tác hệ thống máy vi tính, xâm nhập vào hệ thống máy tính của người khác để làm mất hay làm hỏng thông tin hay chương trình được lưu trong đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 사람의 컴퓨터 시스템에 침입하여 저장된 정보나 프로그램을 없애거나 망치는 일.
1.
HACKING, SỰ ĐỘT NHẬP VÀO MÁY TÍNH:
Việc xâm nhập vào hệ thống máy tính của người khác để làm mất hay làm hỏng thông tin hay chương trình được lưu trong đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
가치나 이름, 체면 등을 상하게 함.
1.
VIỆC LÀM TỔN THƯƠNG, VIỆC LÀM HẠI, SỰ LÀM THƯƠNG TỔN:
Việc làm hỏng giá trị, tên tuổi hay thể diện...
-
2.
무너뜨리거나 깨뜨려 상하게 함.
2.
SỰ GÂY THIỆT HẠI, VIỆC GÂY THƯƠNG TỔN, VIỆC PHÁ HOẠI:
Việc làm đổ, vỡ, làm cho hỏng.
-
Danh từ
-
1.
스스로의 실수나 잘못으로 자신을 망치거나 멸망함.
1.
SỰ TỰ DIỆT, SỰ TỰ HỦY DIỆT:
Việc tiêu diệt hay làm hỏng bản thân bằng sai lầm hay sai trái của mình.
-
Danh từ
-
1.
물속이나 땅속에 빠짐.
1.
SỰ CHÌM XUỐNG, SỰ LỌT XUỐNG:
Việc rơi vào trong nước hay trong đất.
-
2.
일이나 물건 등이 아주 망가져서 없어짐. 또는 아주 망가뜨려서 없앰.
2.
SỰ CHÌM NGHỈM:
Việc đồ vật hay công việc bị hỏng hoàn toàn nên không còn. Hoặc làm hỏng và biến mất hoàn toàn.
-
3.
일정한 힘을 받아 표면이 안쪽으로 움푹 들어감.
3.
SỰ HÕM VÀO:
Việc chịu sức mạnh nhất định rồi bề mặt lõm vào bên trong.
-
Danh từ
-
1.
손에 익은 버릇.
1.
SỰ QUEN TAY:
Thói tật đã quen tay.
-
2.
남의 물건을 훔치는 버릇.
2.
THÓI TRỘM VẶT, TÍNH TẮT MẮT:
Thói trộm cắp đồ vật của người khác.
-
3.
물건을 망가뜨리거나 남을 때리는 등의 나쁜 버릇.
3.
THÓI PHÁ PHÁCH, THÓI ĐÁNH ĐẤM:
Thói xấu như làm hỏng đồ vật hay đánh người.
-
Động từ
-
1.
물속이나 땅속에 빠지다.
1.
CHÌM XUỐNG, LỌT XUỐNG:
Rơi vào trong nước hay trong đất.
-
2.
일이나 물건 등이 아주 망가져서 없어지다. 또는 아주 망가뜨려서 없애다.
2.
CHÌM NGHỈM:
Đồ vật hay công việc bị hỏng hoàn toàn nên không còn. Hoặc làm hỏng và biến mất hoàn toàn.
-
3.
일정한 힘을 받아 표면이 안쪽으로 움푹 들어가다.
3.
HÕM VÀO:
Chịu lực nhất định rồi bề mặt lõm vào bên trong.
-
Động từ
-
1.
부수거나 깨거나 또는 고장 나게 해서 완전히 못 쓰게 만들다.
1.
PHÁ HOẠI, PHÁ HỎNG, PHÁ VỠ:
Đập phá, làm vỡ hay làm hỏng khiến cho hoàn toàn không dùng được.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 일을 방해하거나 망치는 짓.
1.
VIỆC GÂY NGẦY NGÀ, VIỆC PHÁ HỎNG BÉT:
(Cách nói thông tục) Hành động làm hỏng hoặc làm phương hại đến công việc.
-
Động từ
-
1.
스스로의 실수나 잘못으로 자신을 망치거나 멸망하다.
1.
TỰ HỦY DIỆT, TỰ DIỆT:
Tiêu diệt hay làm hỏng bản thân bằng sai lầm hay sai trái của mình.
-
-
1.
잘 되고 있던 일에 훼방을 놓아 일을 망치다.
1.
DỘI GÁO NƯỚC LẠNH:
Gây phương hại làm hỏng việc đang tốt đẹp.
-
-
1.
남의 물건을 훔치거나 망가뜨리거나 남을 때리는 등의 버릇이 있다.
1.
CÓ TẬT QUEN TAY ĐÁNH (ĂN CẮP, ĐẬP PHÁ ...):
Có tật như đánh người khác hay làm hỏng hoặc ăn cắp đồ vật của người khác.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등을 풀기 힘들 정도로 얽히게 하다.
1.
VÒ, LÀM RỐI:
Làm rối đến độ khó có thể gỡ những cái như dây hay chỉ dài và mảnh.
-
2.
물건들을 한 곳에 뒤섞어 놓아 어지럽게 하다.
2.
VỨT LUNG TUNG, BỎ BỪA BÃI:
Làm lẫn lộn các đồ vật vào một chỗ, khiến cho lộn xộn.
-
3.
일을 뒤섞어 해결하기 어렵게 하다.
3.
GÂY RẮC RỐI, LÀM ĐẢO LỘN:
Làm lẫn lộn công việc đến mức khó giải quyết.
-
4.
감정이나 생각 등을 복잡하고 어수선하게 하다.
4.
LÀM BỐI RỐI, LÀM LÚNG TÚNG:
Làm lộn xộn và phức tạp những cái như suy nghĩ hay tình cảm.
-
5.
자세나 표정 등을 흐트러뜨리다.
5.
LÀM LÔI THÔI, NHĂN NHÓ:
Làm xáo động tư thế hay vẻ mặt.
-
6.
분위기를 망치거나 질서를 무너뜨리다.
6.
PHÁ VỠ:
Làm phá hỏng trật tự hoặc làm hỏng bầu không khí.
-
-
1.
잘되어 가고 있는 일에 뛰어들어 분위기를 흐리거나 일을 망치다.
1.
DỘI GÁO NƯỚC LẠNH:
Xen vào việc đang diễn ra tốt đẹp và phá hỏng bầu không khí hoặc làm hỏng việc.